Kết quả tra cứu mẫu câu của 卒業後
卒業後
の
進路
についてはまだはっきりとは
決
めていない。
Tôi vẫn chưa quyết định rõ ràng hướng đi sau khi tốt nghiệp.
大学卒業後
、
彼
は
ヨーロッパ
で
バックパッキング
をした。
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy đã đi du lịch bụi ở châu Âu.
彼
は
卒業後
、
研究
に
従事
するだろう。
Sau khi tốt nghiệp anh ấy sẽ dấn thân vào học tập.
大学卒業後
、
私
は
一年間
の
ギャップイヤー
を
取
るつもりです。
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi dự định sẽ nghỉ một năm.