Kết quả tra cứu mẫu câu của 単独で
単独
でその
崖
を
登
るのは
大胆
な
行為
だ。
Leo lên vách đá một mình là một hành động táo bạo.
単独
で
太平洋
を
航海
するのは
勇気
を
要
した。
Cần phải có can đảm mới một tay chèo thuyền qua Thái Bình Dương.
不幸
は
単独
でやってこない。
Bất hạnh không bao giờ đến đơn lẻ.
肩関節
は、
単独
で
動
くほか、
腕
の
動
きにも
連動
して
動
きます。
Các khớp vai, cũng như tự di chuyển, cũng chuyển động cùng vớivới các chuyển động của cánh tay.