Kết quả tra cứu mẫu câu của 原則
原則
として、
客車
に
駐車場
がなくてはならないが、
実際
にはあり
得
ない。
Về nguyên tắc, ô tô nào cũng phải có chỗ đậu. Trong thực tế, điều nàylà không đúng sự thật.
この
原則
は
子供
にのみ
適用
される。
Quy tắc chung này chỉ đề cập đến trẻ em.
愛
の
原則
においては、
早々
と
失望
することが、
通常
、
回復薬
として
描
かれる。
Trong các nguyên tắc của tình yêu, sự thất vọng nhanh chóng thường được mô tả làcác biện pháp khắc phục.
例外
は
原則
のある
証拠
。
Ngoại lệ chứng minh quy luật.