Kết quả tra cứu mẫu câu của 参ずる
会議
に
参
ずることで、
プロジェクト
の
進行
が
スムーズ
に
進
んだ。
Việc tham gia cuộc họp đã giúp tiến độ dự án diễn ra suôn sẻ.
彼
は
都
に
参
ずるために
長
い
旅
をしました。
Anh ấy đã thực hiện một chuyến đi dài để đến kinh đô.
毎朝、禅に参ずる時間を持っています。
Mỗi sáng, tôi dành thời gian để thực hành thiền Zen.