参ずる
さんずる「THAM」
☆ Tự động từ, tha động từ
Tham gia; tham dự
会議
に
参
ずることで、
プロジェクト
の
進行
が
スムーズ
に
進
んだ。
Việc tham gia cuộc họp đã giúp tiến độ dự án diễn ra suôn sẻ.
Thực hành thiền Zen
毎朝、禅に参ずる時間を持っています。
Mỗi sáng, tôi dành thời gian để thực hành thiền Zen.
☆ Tha động từ, tự động từ
Đến; đi
彼
は
都
に
参
ずるために
長
い
旅
をしました。
Anh ấy đã thực hiện một chuyến đi dài để đến kinh đô.
