Kết quả tra cứu mẫu câu của 参考人
彼
がその
事件
の
最重要参考人
と
目
されている。
Ông ấy được xem là nhân vật quan trọng nhất cần tham khảo ý kiên trong vụ việc đó.
衆院外務委員会
からの
参考人出席
の
要請
を
拒
む
Từ chối lời yêu cầu làm nhân chứng của ủy ban ngoại giao Hạ nghị viện
彼
は
去年
の8
月
に
起
きた
殺人事件
の
重要参考人
として
事情聴取
されています
Anh ta đã bị chất vấn như một nhân chứng đầu tiên cho vụ án mạng vào tháng 8 trước .