Kết quả tra cứu mẫu câu của 参観
参観者
は
クラス
に1つの
質問
をした。
Vị khách đã hỏi cả lớp một câu hỏi.
参観者
は
動物
にえさをやってはいけない。
Du khách không được cho động vật ăn.
授業参観
では、
親
が
子供
の
学校
での
様子
を
見守
ります。
Trong buổi dự giờ, phụ huynh sẽ quan sát tình hình học tập của con em mình ở trường.
博物館
の
参観者
の
中
にちらほら
外人
が
見
えた。
Có rất nhiều người nước ngoài trong số những người tham quan trong bảo tàng.