Kết quả tra cứu mẫu câu của 反感
(
人
)に
反感
をあらわにする
Thể hiện ác cảm với ai đó
私
は
話
し
手
に
対
して
反感
を
持
った。
Tôi đã trải qua một cảm giác ác cảm đối với người nói.
彼女
は
多分君
が
友達
に
対
し
反感
を
持
つように
仕向
けたのだろう。
Có lẽ cô ấy đã cố gắng gài bẫy bạn chống lại bạn bè của cô ấy.
王者
のごとき
振舞
いに
人々
は
反感
を
抱
いた。
Đối với cách hành xử như vương giả, mọi người thấy phản cảm.