反感
はんかん「PHẢN CẢM」
☆ Danh từ
Ác cảm.
反感
を
買
うのを
承知
であえて
言
いたいのは、
彼
らにこの
仕事
を
任
せるのは
リスク
が
大
きいということだ。
Biết là nói ra sẽ chuốc lấy ác cảm, nhưng tôi xin mạo muội nói ra rằng, giao công việc này cho các anh ấy thì rủi ro sẽ rất lớn.

Từ đồng nghĩa của 反感
noun
Từ trái nghĩa của 反感
反感 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 反感
反感を買う はんかんをかう
Chuốc lấy phản cảm , nhận lấy ác cảm
るーるいはん ルール違反
phản đối.
イオンはんのう イオン反応
phản ứng ion
てーぶるにはんして テーブルに反して
trải bàn.
感 かん
cảm giác; điều bất ngờ; cảm xúc; sự hâm mộ; ấn tượng
反 はん たん
mặt trái; mặt đối diện.
感謝感激 かんしゃかんげき
vô cùng biết ơn
交感神経性ジストロフィー-反射性 こーかんしんけーせージストロフィー-はんしゃせー
loạn dưỡng giao cảm phản xạ