Kết quả tra cứu mẫu câu của 取りあえず
彼
は
取
りあえず
借金
は
返済
したらしいが、
一体
あんな
大金
を
誰
が
都合
したのだろうか。
Chà, có vẻ như anh ấy đã trả hết nợ, nhưng làm thế quái nào mà anh ấy thu xếp được điều đósố tiền?
叔父
が
急
に
亡
くなったというので、
取
るものも
取
りあえず(=
大急
ぎで)
駆
けつけた。
Do có tin chú mất đột ngột nên tôi đã ba chân bốn cẳng (= rất vội vàng) chạy vội tới.