Kết quả tra cứu mẫu câu của 取り直し
気
を
取
り
直
して
仕事
に
掛
かった。
Tôi thu mình lại và bắt đầu công việc của mình.
彼女
は
気
を
取
り
直
し、また
話
し
始
めた。
Cô ấy lại gần nhau và bắt đầu nói chuyện.
クサクサ
することばっかりだけど、
気
を
取
り
直
して
頑張
っていきましょう!
Chúng tôi đã tìm kiếm xung quanh quá nhiều. Đã đến lúc kéo chúng ta lại gần nhau vàtiếp tục cố gắng.