Kết quả tra cứu mẫu câu của 取り締まる
暴力
を
取
り
締
まるのは、
政府
の
責任
である。
Hành động chống lại bạo lực là tùy thuộc vào chính phủ.
暴走族
を
取
り
締
まるよう
付近
の
住民
が
警察
に
申
し
入
れを
行
なった.
Người dân lân cận yêu cầu cảnh sát trừng trị nhóm đua xe. .
政府
は
淫祠邪教
を
取
り
締
まるための
法律
を
制定
した。
Chính phủ đã ban hành luật để kiểm soát đền thờ tà thần và tà giáo.
不正アクセス
は、
法律
で
取
り
締
まるべき。
Cần có luật chống hack máy tính.