Kết quả tra cứu mẫu câu của 受け取り
お
受
け
取
りくださって
幸
いに
存
じます。
Đó là ân sủng của bạn để chấp nhận.
お
手紙
を
受
け
取
りました。
Tôi đã nhận được thư của bạn.
招待状
お
受
け
取
りをお
知
らせください。
Xin trả lời sớm nhất của bạn một cách thuận tiện.
ご
注文
を
受
け
取
り
次第
、
製品
を
貴社
にお
送
りします。
Chúng tôi sẽ giao hàng ngay sau khi nhận được đơn hàng của bạn.