受け取り
うけとり「THỤ THỦ」
☆ Danh từ
Hóa đơn; biên nhận; biên lai; phiếu thu; nhận
10
月
13
日
より15
日
まで
開催
される
小児薬物治療
に
関
する
第
9
回年次大会
に
君
が
参加
する
予定
という
通知
を
受
け
取
り、うれしかった。
Tôi rất vui lòng khi nhận được thông báo rằng bạn sẽ tham dự đại hội hàng năm lần thứ 9 về phương pháp cai nghiện ma túy cho trẻ em được tổ chức từ 13~ 15/10
お
客様
より800
ドル
の
手付金
を
受
け
取
り、2005
年
1
月
12
日土曜日午後
2
時
からのご
予約
を
確
かに
承
りましたので、お
礼申
し
上
げます。
Rất cảm ơn về tờ biên lai 800$ chúng tôi đã nhận được dùng để xác nhận việc đặt vé máy bay cho ngày thứ 7, 12/1/2005 vào lúc 2 chiều.
Sự nhận lấy; sự lĩnh hội; tiếp nhận; nhận
もし
チェーン電子メール
を
受
け
取
りたくないのなら、それらを
送
らないように
Nếu bạn không thích nhận email điện tử, thì đừng gửi chúng nữa
すべての
ボランティア
は、
登録
して
入
る
際
に
ボランティア・バッジ
を
受
け
取
り、それを
身
に
着
けなければなりません
Tất cả các tình nguyện viên phải đeo phù hiệu cái mà họ được nhận khi đăng ký tên tham gia .
