Kết quả tra cứu mẫu câu của 受講
受講希望者
が
一定
の
人数
に
達
しない
場合
、
講座
は
開
かれません。
Nếu số người đăng ký học không đạt được một con số xác định thì khóa học sẽ không được mở.
母
は
受講機
を
置
くと、ためいきをついた。
Vừa để điện thoại xuống là mẹ đã thở dài.
延
べ
受講者数
が
増加
していることは、この
プログラム
が
成功
している
証
です。
Việc tổng số học viên tham gia tăng lên là minh chứng cho sự thành công của chương trình này.
A:
来月
も
続
けて
受講
されますか。
A: Tháng tới, anh có tiếp tục dự buổi giảng không?