Kết quả tra cứu mẫu câu của 口ごもる
あがって
口
ごもる
Nói ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng) vì sợ hãi .
彼
は
発表
をするときになると
口
ごもる
Cứ khi nào anh ta phát biểu là anh ta lại ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng)
厄介
な
質問
に
答
えようとして
口
ごもる
Ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng) khi trả lời câu hỏi phức tạp