Kết quả tra cứu mẫu câu của 古書
開
けた
古書
の
匂
いが
大好
きです。
Tôi thích mùi mà các trang sách cũ tỏa ra khi bạn mở nó ra.
彼
は
珍
しい
古書
を
見
つけた。
Anh ta đánh vào một cuốn sách cổ quý hiếm.
梅雨
の
間
に
古書
にかびが
生
えることを
未然
に
防
ぐ
Phòng chống trước việc phát sinh mối mọt trong sách cũ vào mùa mưa.