Kết quả tra cứu mẫu câu của 古本屋
古本屋
と
古着屋
をあさるのが
好
きです。
Tôi thích mua sắm ở các cửa hàng sách cũ và cửa hàng quần áo đã qua sử dụng.
彼
は
古本屋
で
偶然珍
しい
本
を
見
つけた。
Anh tìm thấy một cuốn sách hiếm tại một hiệu sách cũ.
私
は
古本屋
で
偶然珍
しい
本
を
見
つけた。
Tôi tình cờ gặp một cuốn sách hiếm trong một hiệu sách cũ.
私
は
古本屋
めぐりが
好
きで、
暇
があると
古本屋
を
回
っては
掘
り
出
し
物
を
探
しているわけだが、
最近
はいい
古本屋
が
少
なくなってきたので
残念
に
思
っている。
Anh biết đấy, tôi thích dạo quanh tiệm sách cũ và hễ rảnh rỗi là tôi lại đảo một vòng để tìm những cuốn sách hay với giá rẻ nhưng gần đây những tiệm sách cũ mà hay cứ ít dần đi, tiếc thật.