Kết quả tra cứu mẫu câu của 召
召使
いのように
振舞
っていると、
召使
いのように
扱
われるぞ。
Nếu bạn cư xử như một tay sai, bạn sẽ bị đối xử như một tay sai.
召
し
使
いは
床
を
掃除
した。
Người hầu quét sàn.
召
し
上
がる
前
に
加熱
してください。
Trước khi ăn hãy hâm nóng lên.
召使
いをもっと
親切
に
扱
いなさい。
Đối xử tử tế hơn với người hầu của bạn.