召
「TRIỆU」
Gọi; nhắn cho; sự mặc; mang; bắt (ngấm) (một tắm); cưỡi bên trong; mua; ăn; uống; bắt (một lạnh)
召
し
上
がる
前
に
加熱
してください。
Trước khi ăn hãy hâm nóng lên.
召
し
上
がりたいものがあったら、
遠慮
なく
言
ってください。
Đừng ngần ngại cho tôi biết nếu bạn muốn ăn gì.

召 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 召
召天 しょうてん
death (of a Christian)
召命 しょうめい
gọi; tiên đoán sự gọi
召使 めしつかい
người hầu; người đầy tớ
召還 しょうかん
gọi về
応召 おうしょう
việc bị triệu tập; việc bị gọi nhập ngũ
召喚 しょうかん
lệnh triệu tập; trát đòi ra hầu tòa; lệnh gọi đến gặp ai
召し めし
đòi ra hầu tòa; gọi
召集 しょうしゅう
sự triệu tập; việc triệu tập; buổi triệu tập; triệu tập.