Kết quả tra cứu mẫu câu của 史跡
史跡
として、かつまた
絶景
の
地
として
著名
である
Đó là một di tích lịch sử, ngoài ra, còn rất nổi tiếng với phong cảnh đẹp, hữu tình .
その
史跡
は
一見
の
価値
がある。
Di tích lịch sử đó đáng một lần đến xem.
古代
から
近世
に
至
るまでの
史跡
が
市内
に
点在
する。
Các di tích lịch sử từ thời cổ đại đến thời hiện đại được rải rác trong thành phố.
(
人
)が
世界
の
歴史
について
学
べる
史跡
を
訪
れる
旅
Chuyến đi thăm những di tích lịch sử mà ở đó có thể học được đôi điều về lịch sử thế giới .