Kết quả tra cứu mẫu câu của 名を残す
僕
は
歴史
に
名
を
残
すよりも
今
を
幸
せに
生
きたい。
Tôi thà sống hạnh phúc ở hiện tại còn hơn đi vào lịch sử.
あの
会社
もわずかに
社員
8
名
を
残
すだけとなった。
Công ti kia cũng chỉ còn lại vỏn vẹn 8 nhân viên.
虎
は
死
して
皮
を
留
め、
人
は
死
して
名
を
残
す。
Một người đàn ông vĩ đại sẽ được nhớ đến vì những thành tựu của mình.