Kết quả tra cứu mẫu câu của 向こう岸
川
の
向
こう
岸
まで
泳
いで
渡
る。
Bơi qua bờ bên kia sông.
この
事
があったのは、
ヨルダン
の
向
こう
岸
の
ベタニヤ
であって、
ヨハネ
はそこで、
バプテスマ
を
授
けていた。
Tất cả điều này xảy ra tại Bethany ở phía bên kia của Jordan, nơi John ởrửa tội.
フェリー
は
動
き
出
し、
我々
は30
分
で
向
こう
岸
に
着
いた。
Phà bắt đầu di chuyển và chúng tôi sẽ qua trong nửa giờ nữa.
弟
は
森
に
入
るやいなや、
川
をみつけて
渡
った。
向
こう
岸
には
雌熊
がいて、ぐっすり
眠
っていた。
Người em trai đã đi vào rừng sớm hơn khi anh ta tìm thấysông, bơi qua nó, và ở bên kia là cô gấu, nhanhngủ.