Kết quả tra cứu mẫu câu của 味見
味見
させてもらえますか。
Tôi có thể có một hương vị mẫu?
あなたの
作
った
ケーキ
の
味見
をさせて
下
さい。
Hãy để tôi lấy mẫu bánh của bạn.
ジョーンズ氏
は
奥
さんが
作
った
スープ
の
味見
をしている。
Ông Jones đang nếm món súp mà vợ ông ấy nấu.
彼女
は
甘
さ
加減
がよいかどうか
ケーキ
の
味見
をした。
Cô nếm thử bánh xem đã đủ ngọt chưa.