Kết quả tra cứu mẫu câu của 唆し
彼
は
私
たちにとどまるように
示唆
した。
Anh ấy đề nghị với chúng tôi rằng chúng tôi nên ở lại.
アントレ
の
書物
の
事実誤認
の
数
は、
アベル
が
示唆
した
数
よりも
相当
に
少
ない。
Số lỗi thực tế trong sách của Arendt ít hơn đáng kể so với Abelngụ ý.
「
今
、
行動
を
起
こせ」という、それが
伝
える
実際的
な
意味
に
加
えて、
即座
の
行動
がなぜ
重要
であるかという
多
くの
理由
をも、
言外
に
示唆
していたのであった。
"Hành động ngay!" anh ấy nói, và ngoài ý nghĩa rõ ràng của mình, anh ấy còn ám chỉ rằngcó một số lý do quan trọng khác tại sao cần phải hành động ngay lập tức.