Kết quả tra cứu mẫu câu của 商売繁盛
〜を
商売繁盛
の
縁起物
として
店先
に
飾
る
Trưng bày ~ ở mặt tiền của cửa hàng như là một vật khởi đầu cho sự buôn may bán đắt .
宇賀神
は
商売繁盛
や
五穀豊穣
の
神
として
信仰
されている。
Thần Uga được thờ phụng như vị thần của sự thịnh vượng trong kinh doanh và mùa màng bội thu.
おかげさまで
商売繁盛
です
Nhờ trời mà kinh doanh phát đạt
千成瓢箪
を
家
に
飾
ると、
商売繁盛
のご
利益
があると
言
われている。
Người ta nói rằng treo cờ hiệu có hình chùm hồ lô của Toyotomi Hideyoshi trong nhà sẽ mang lại may mắn và thịnh vượng trong kinh doanh.