Kết quả tra cứu mẫu câu của 商談
商談
に
入
る
前
に、
少
し
雑談
でもしましょう。
Chúng ta có nên nói chuyện với nhau một lúc trước khi nói chuyện kinh doanh không?
商談
の
第
1
回目
は
明日
の
朝
10
時
です。
Phiên đầu tiên của cuộc đàm phán thương mại diễn ra vào lúc 10 giờ ngày maibuổi sáng.
重要
な
商談
(
会議
)のため、
昨日
は
帰宅
でき(
家
に
帰
れ)なかった
Hôm qua tôi không về nhà được do có một cuộc đàm phán (họp) thương mại quan trọng
彼
は
不成功
に
終
わった
商談
について
意見
を
述
べた。
Anh ta bình luận về cuộc đàm phán kinh doanh không thành công của mình.