Kết quả tra cứu mẫu câu của 善行
一
つの
善行
はもう
一
つの
善行
に
値
する。
Một biến tốt xứng đáng khác.
人々
に
善行
を
施
すのに
積極的
であれ。
Tích cực làm việc thiện cho mọi người.
感謝
は、
善行
のうち
最
もささいなものだが、
恩知
らずは
悪行
の
中
でも
最悪
。
Lòng biết ơn là cử chỉ đẹp nhất trong tất cả các cử chỉ đẹp, còn sự vô ơn là điều tồi tệ nhất trong tất cả những điều xấu xa
その
少年
は
善行
に
対
して
賞
を
与
えられた。
Cậu bé được trao giải vì hạnh kiểm tốt.