Kết quả tra cứu mẫu câu của 喜ぶ
喜
ぶ
者
と
共
によろこび、
泣
く
者
と
共
になけ。
Hãy vui mừng với họ mà vui mừng, và khóc với họ khóc.
喜
ぶ
母
の
顔
を
思
いつつ、
手紙
を
書
いています。
Vừa nghĩ đến khuôn mặt mẹ hạnh phúc, vừa viết thư.
密
かに
喜
ぶ
Trong lòng mừng thầm .
早
まって
喜
ぶな。
Người cười cuối cùng là người cười vui nhất.