Kết quả tra cứu mẫu câu của 喧嘩をする
兄弟喧嘩
をするといつも
割
りを
食
うのは
長男
の
僕
のほうだ。
Mỗi khi anh em cãi nhau, người chịu thiệt luôn là tôi, đứa con trai cả.
つまらぬ
事
で
喧嘩
をするな。
Đừng cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
彼
はあんなやつと
喧嘩
をするほど
馬鹿
じゃないはずだ。
Anh ta nên biết tốt hơn là không nên cãi nhau với một người như vậy.
俺
とお
母
さんはたまに
喧嘩
をすることがあります。
Tôi mà mẹ tôi thi thoảng có cãi nhau.