Kết quả tra cứu mẫu câu của 営む
タバコ屋
を
営
む
Kinh doanh một cửa hàng thuốc lá .
追善供養
を
営
む
Tổ chức lễ truy điệu .
その
島
には
漁業
を
営
む
人
たちが
住
んでいた。
Hòn đảo là nơi sinh sống của một người dân chài.
彼
はとどまって
父親
の
商売
を
営
むことにした。
Anh quyết định ở lại và tiếp tục công việc kinh doanh của cha mình.