Kết quả tra cứu mẫu câu của 四六時中
四六時中働
いても、
役
に
立
つとも
役
に
立
たないとも
言
えない。
Mặc dù bạn đang làm việc cả ngày lẫn đêm, bạn không thể nói liệu nó sẽđơm hoa kết trái hay không.
彼
は
四六時中勉強
している。
Anh ấy học ngày và đêm.
妻
に
四六時中
ぶつぶつ
言
われるのには
憂鬱
になってしまう。
Sự cằn nhằn liên tục của vợ tôi đang khiến tôi thất vọng.
彼女
は
四六時中男
の
子
のことを
考
えている。
Cô ấy dành toàn bộ thời gian để nghĩ về con trai.