Kết quả tra cứu mẫu câu của 四十
四十五十
は
鼻
たれ
小僧
。
40, 50, là một con nhóc mũi hếch.
四十七人
が
指名
を
望
んでいた。
Bốn mươi bảy người đàn ông muốn được đề cử.
四十歳
になって
彼
は
昔
ほど
怒
らない。
Ở tuổi bốn mươi, anh ấy không còn tức giận như trước nữa.
四十代
は
危険
な
年代
だと
世間
では
言
っている。
Họ nói rằng tuổi bốn mươi là tuổi nguy hiểm.