四十
よんじゅう しじゅう よそ「TỨ THẬP」
☆ Danh từ
Bốn mươi.
四十歳
になって
彼
は
昔
ほど
怒
らない。
Ở tuổi bốn mươi, anh ấy không còn tức giận như trước nữa.
四十歳
になって
初
めて
彼
は
ドイツ語
を
学
び
始
めた。
Mãi đến năm bốn mươi tuổi, anh mới bắt đầu học tiếng Đức.
四十代
は
危険
な
年代
だと
世間
では
言
っている。
Họ nói rằng tuổi bốn mươi là tuổi nguy hiểm.

四十 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四十
四十肩 しじゅうかた よんじゅうかた
gánh vác sự đau (vào khoảng tuổi bốn mươi)
四十雀 しじゅうから しじゅうがら シジュウカラ シジュウガラ
chim bạc má đầu đen
四十路 よそじ
bốn mươi (những năm (của) tuổi)
四十不惑 しじゅうふわく
ở tuổi 40, người ta có thêm niềm tin vào con đường mình đã sống và không còn lạc lối
四十七士 よんじゅうななし
bốn mươi bảy võ sĩ trung thành với chủ cũ
四十雀雁 しじゅうからがん シジュウカラガン
Branta hutchinsii (một loài chim trong họ Vịt)
四十九日 しじゅうくにち しじゅうく にち
ngày thứ 49 sau khi chết; khoảng thời gian 49 ngày sau khi chết
四十八手 しじゅうはって よんじゅうはちて
48 kỹ thuật của môn đấu vật