Kết quả tra cứu mẫu câu của 回目
2
回目
の
イエローカード
で
退場
する
Phải rời sân vì nhận hai thẻ vàng
二回目
の
上映
がまもなく
始
まります。
Buổi biểu diễn thứ hai sẽ sớm bắt đầu.
この
二回目
の
テスト
は
一回
より
大進歩
だ。
Thử nghiệm thứ hai là một cải tiến lớn so với thử nghiệm đầu tiên.
商談
の
第
1
回目
は
明日
の
朝
10
時
です。
Phiên đầu tiên của cuộc đàm phán thương mại diễn ra vào lúc 10 giờ ngày maibuổi sáng.