Kết quả tra cứu mẫu câu của 団員
暴力団
の
頭目
は
団員全部
に
規則
を
守
らせ、
恐怖感
によって、
団員
を
掌握
した。
Thủ lĩnh băng đảng bắt tất cả các thành viên phải tuân theo, giữ quyền kiểm soátnỗi sợ.
オーケストラ
の
団員
たちは
スミス氏
を
指揮者
として
尊敬
した。
Các thành viên trong dàn nhạc tôn trọng ông Smith như một nhạc trưởng.
ボーイスカウト
の
団員
が
増
えた。
Các thành viên của đội hướng đạo sinh đã tăng lên.
オーケストラ
の
楽団員
はみな
成功
を
喜
んだ。
Tất cả dàn nhạc đều hài lòng với thành công của họ.