Kết quả tra cứu mẫu câu của 図形
図形
を
挿入
する
文書内
の
位置
Vị trí trong văn bản chèn hình
平面図形のベクトルと空間ベクトル
Véc tơ mặt phẳng và véc tơ không gian
AとBの
二
つの
図形
が
相似
であることを
証明
する
Chứng minh rằng hình dáng của A và hình dáng của B là giống nhau/ chứng minh A với B là đồng dạng .
閉曲線
は、
数学
や
図形
の
研究
において
重要
な
概念
です。
Đường cong khép kín là một khái niệm quan trọng trong nghiên cứu toán học và hình học.