Kết quả tra cứu mẫu câu của 園遊会
私
は
園遊会
で
大切
な
役目
を
果
たした。
Tôi đã đóng một vai trò quan trọng trong bữa tiệc sân vườn.
私達
は
明日
、
園遊会
を
開
く
予定
です。
Chúng ta sẽ có một bữa tiệc trong vườn vào ngày mai.
万一雨
が
降
れば、
園遊会
は
行
われないでしょう。
Nếu tình cờ trời mưa, bữa tiệc ngoài vườn sẽ không diễn ra.
万一雨
が
降
ったら、
園遊会
が
混乱
するだろう。
Nếu trời đổ mưa, bữa tiệc ngoài vườn sẽ lộn xộn.