Kết quả tra cứu mẫu câu của 基本給
従業員
の
基本給
Lương cơ bản của người lao động
我
が
社
の
営業
の
基本給
は
マーケティング
の
人
たちと
比
べかなり
低
いようです。しかし
営業部
の
人
たちは
コミッション
をもらうので、
結局基本給
の2
倍
くらいの
金額
をもらっています
Lương cơ bản của những người bán hàng có vẻ thấp hơn so với mức lương cơ bản của những nhân viên tiếp thị. Thế nhưng, do người của bộ phận bán hàng nhận được tiền hoa hồng nên tổng số tiền mà họ nhận được gấp hai lần số tiền lương cơ bản
あなたの
給与
は
一定
の
基本給
に
販売手数料
が
加算
されます。
Bạn sẽ được trả một mức lương cơ bản ổn định cộng với hoa hồng bán hàng.
_
時以降
の
時間外勤務
に
対
して
基本給
に_%を
上乗
せして(
人
)に
支払
う
Trả cho ai đó ~ phần trăm trên mức lương cơ bản cho thời gian làm ngoài giờ kể từ ~ giờ trở đi