基本給
きほんきゅう「CƠ BỔN CẤP」
☆ Danh từ
Lương cơ bản
我
が
社
の
営業
の
基本給
は
マーケティング
の
人
たちと
比
べかなり
低
いようです。しかし
営業部
の
人
たちは
コミッション
をもらうので、
結局基本給
の2
倍
くらいの
金額
をもらっています
Lương cơ bản của những người bán hàng có vẻ thấp hơn so với mức lương cơ bản của những nhân viên tiếp thị. Thế nhưng, do người của bộ phận bán hàng nhận được tiền hoa hồng nên tổng số tiền mà họ nhận được gấp hai lần số tiền lương cơ bản
_
時以降
の
時間外勤務
に
対
して
基本給
に_%を
上乗
せして(
人
)に
支払
う
Trả cho ai đó ~ phần trăm trên mức lương cơ bản cho thời gian làm ngoài giờ kể từ ~ giờ trở đi
従業員
の
基本給
Lương cơ bản của người lao động
Tiền lương căn bản.

基本給 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 基本給
育児休業基本給付金 いくじきゅうぎょうきほんきゅうふきん
quyền lợi cơ bản khi nghỉ chăm con
アミノき アミノ基
nhóm amin (hóa học)
アルデヒドき アルデヒド基
nhóm Anđehyt (hóa học)
本給 ほんきゅう
tiền lương cơ bản; tiền lương chính
基本 きほん
cơ bản; cơ sở
基本中の基本 きほんちゅうのきほん
(hầu hết) cơ bản về khái niệm cơ bản
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
補給基地 ほきゅうきち
căn cứ để nạp nguyên liệu