Kết quả tra cứu mẫu câu của 壊れ物
彼
は「
壊
れ
物注意
」の
ステッカー
を
荷物
に
貼
り
付
けた。
Anh ta gắn nhãn "Dễ vỡ" vào gói hàng.
これらの
壊
れ
物
には、あらゆる
危険
に
対
する
保険
をかけなければならない。
Những đồ dễ vỡ này phải được bảo hiểm trước mọi rủi ro.
折曲厳禁
の
ラベル
を
貼
って、
壊
れ
物
を
守
る。
Dán nhãn "Cấm uốn cong" để bảo vệ đồ dễ vỡ.