Kết quả tra cứu mẫu câu của 声変わり
声変
わりをしたら
聖歌隊
から
抜
ける
Ra khỏi đội hát thánh ca sau khi ai đó bị vỡ giọng. .
まだ
完全
に
声変
わりをしていない
少年
Một cậu thiếu niên mà giọng chưa bị vỡ hoàn toàn
12
才
の
時彼
は
声変
わりした。
Giọng anh vỡ ra khi anh mười hai tuổi.