Kết quả tra cứu mẫu câu của 外套
外套
と
食糧
を
物々交換
する
Trao đổi lương thực và áo choàng
私
は
外套
なしで
済
ますことができる。
Tôi có thể làm mà không cần áo khoác.
青
い
外套
を
着
ている
女
の
子
は
私
の
娘
です。
Cô gái mặc áo khoác xanh là con gái tôi.
正義
という
名
の
外套
で
殺人行為
を
包
み
隠
す
Che giấu hành vi sát nhân (giết người) dưới vỏ ngoài mang tên chính nghĩa