外套
がいとう「NGOẠI SÁO」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Áo khoác ngoài; áo choàng; áo khoác; vỏ ngoài
あごのところまで
ボタン
を
掛
けた
外套
を
着
て
Mặc áo khoác cài cúc đến tận cằm (cài cúc kín cổ)
天気
が
良
いからといって、
外套
を
持
たずに
出掛
けてはいけない
Mặc dù là thời tiết có vẻ tốt nhưng vẫn phải mang áo khoác khi ra khỏi nhà
外套
と
食糧
を
物々交換
する
Trao đổi lương thực và áo choàng
Bành -tô.

Từ đồng nghĩa của 外套
noun
外套 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外套
春外套 はるがいとう
áo khoác ngoài mùa xuân
外套膜 がいとうまく
áo choàng
外套眼 がいとうがん がいとうめ
mắt áo choàng
夏外套 なつがいとう
summer overcoat, light jacket
外套細胞 がいとうさいぼう
satellite cell (glial), amphicyte
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
常套 じょうとう
tính lệ tập tục, tính nệ lễ nghi; tính rập khuôn theo quy ước
旧套 きゅうとう
thuyết quy ước, sự quá nệ tục lệ; sự quá nệ lễ nghi; sự quá nệ quy ước