Kết quả tra cứu mẫu câu của 大儀
大儀
ながら、
参加
できなくて
申
し
訳
ありません。
Mặc dù rất tiếc, tôi xin lỗi vì không thể tham gia.
その
仕事
は
大儀
そうに
見
えたが、
実際
には
楽
しかった。
Công việc đó trông có vẻ phiền phức, nhưng thực tế lại rất thú vị.
彼
らは
自由
という
大儀
のために
戦
った。
Họ đã chiến đấu vì sự nghiệp tự do.