Kết quả tra cứu mẫu câu của 大往生を遂げる
母
は
大往生
を
遂
げることができ、
穏
やかな
表情
で
旅立
ちました。
Mẹ đã có thể ra đi thanh thản, với một gương mặt vô cùng an nhiên.
少年少女
と
呼
ぶべき
年齢
の
者
から、
近
く
大往生
を
遂
げるのではないかという
老齢
の
者
の
姿
まである。
Ở đó có những con số từ những người ở độ tuổi tốt nhất được gọi là các cô gái và cậu bénhững người trông đủ lớn để sắp sống hết tuổi thọ của họ.