Kết quả tra cứu mẫu câu của 大急ぎ
大急
ぎの
慰問
の
最中
である
Trong lúc tang gia bối rối
彼
は
大急
ぎで
オフィス
を
去
った。
Anh ta rời văn phòng một cách rất vội vàng.
その
仕事
は
大急
ぎで
行
われた。
Công việc đó được thực hiện rất nhanh chóng.
至急電報
が
彼女
を
大急
ぎで
東京
に
連
れ
戻
した。
Một bức điện khẩn cấp đưa cô ấy gấp rút trở lại Tokyo.