Kết quả tra cứu mẫu câu của 大震災
大震災被災者
が
大勢
います。
Nạn nhân của thảm họa động đất rất nhiều.
大震災後
の
経済復興
が
進
んでいる
模様
です。
Việc phục hồi nền kinh tế sau trận đại địa chấn đang tiến triển.
阪神大震災
では
地面
が
長時間
に
渡
って
揺
れた。
Trong trận động đất Hanshin, mặt đất rung chuyển trong một thời gian dài.
東日本大震災
で、
津波
の
高
さが37.9
メートル
にまで
達
していた。
Trong trận động đất ở miền Đông Nhật Bản, độ cao của sóng thầnđạt đến 37,9 mét.