大震災
だいしんさい「ĐẠI CHẤN TAI」
☆ Danh từ
Thảm họa động đất
大震災被災者
が
大勢
います。
Nạn nhân của thảm họa động đất rất nhiều.

大震災 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 大震災
淡路大震災 あわじだいしんさい
trận đại động đất (được đặt tên là hanshin awasi) năm 1995 xảy ra ở tỉnh hyogo làm khoảng 6500 người thiệt mạng
阪神大震災 はんしんだいしんさい
trận động đất lớn ở Osaka và Kobe (1995)
関東大震災 かんとうだいしんさい
động đất kanto lớn (của) 1923
東日本大震災 ひがしにほんだいしんさい
Trận động đất lịch sử ở Đông Nhật Bản (ngày 11 tháng 3 năm 2011)
東北関東大震災 とうほくかんとうだいしんさい
trận thảm hoạ lớn tại phía đông bắc của vùng kanto nhật bản (cướp đi sinh mạng hàng chục ngàn người, nó xảy ra do dư chấn của một trận động đất mạnh sau đó hình thành nên sóng thần)
震災 しんさい
thảm họa động đất.
震災地 しんさいち
vùng có thảm họa động đất.
大災 たいさい
thảm họa lớn