Kết quả tra cứu mẫu câu của 天網
天網
かいかい
疎
にして
漏
らさずだ
Lưới trời lồng lộng, tuy thưa khó lọt .
天網恢恢疎
にして
漏
らさずの
言葉
とおり、
天罰
てき
面
だ。
Họ nói rằng số phận sẽ đuổi kịp bạn. Đó là cách Chúa trừng phạt anh ta.
天網恢々
、
悪事
を
働
く
者
は
最終的
に
報
いを
受
ける。
Lưới trời lồng lộng, kẻ làm việc ác cuối cùng sẽ phải nhận hậu quả.
悪事
はどんなに
隠
してもいつかは
露見
する、
天網恢々疎
にして
漏
らさず。
Những việc làm xấu xa dù có cất giấu thế nào đi nữa cũng có lúc bị phát hiện./ Những việc xấu xa không thể lọt qua lưới trời lồng lộng.